Phụ phí hàng xuất
ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/06/2024
1. HÀNG XUẤT NGUYÊN CONTAINER (FCL)
STT | MÔ TẢ PHỤ PHÍ | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ ( ĐƠN VỊ USD) | ||||
20DC | 40DC | 40HC | 20RF | 40RF | |||
1 | PHÍ CẦU CẢNG ( THC) | Cont | 145 | 220 | 220 | 200 | 300 |
2 | PHÍ CHỨNG TỪ ( BL) | Bộ | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 |
3 | PHÍ ĐIỆN GIAO HÀNG ( TELEX RELEASE) | Bộ | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
4 | PHÍ NIÊM CHÌ ( SEAL FEE) | Bộ | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
5 | PHÍ TRUYỀN MANIFEST/AMS/AFR/ENS | Bộ | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
6 | PHÍ HANDLING | Bộ | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
2. HÀNG LẺ (LCL)
LƯU Ý: Giá trên chưa bao gồm VAT 8%
Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên lạc với bộ phận dịch vụ khách hàng.
Hệ thống văn phòng | Điện thoại liên hệ | Địa chỉ email |
---|---|---|
DGS Hồ Chí Minh | +84-77 999 8181 | info@dgs.com.vn |
DGS Hà Nội | +84-77 999 8181 | info@dgs.com.vn |
Trong trường hợp các hãng vận chuyển thay đổi phụ phí cao hơn mức phụ phí trong bảng này tại thời điểm bất kỳ, mức phụ phí cao hơn của các hãng vận chuyển sẽ được áp dụng.